Bệnh viện Nhi Hải Dương cung cấp đầy đủ các dịch vụ thăm khám chuyên sâu về các bệnh lý. Bảng giá bệnh viện Nhi Hải Dương được niêm yết công khai theo thông tư 13 của Bộ Y Tế.
Địa chỉ bệnh viện Nhi Hải Dương tại thôn Thanh Xá - Xã Liên Hồng - Gia Lộc- - Thành phố Hải Dương. Lịch làm việc của Bệnh viện Nhi Hải Dương như sau:
Là bệnh viện hạng II thuộc Sở Y Tế tỉnh Hải Dương, Bệnh viện Nhi Hải Dương quy tụ đội ngũ nhân viên y tế giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm; trang thiết bị y tế hiện đại, đáp ứng được các phương pháp khám chữa bệnh và nhu cầu điều trị cho người dân.
Bảng giá dịch vụ thăm khám điều trị tại bệnh viện Nhi Hải Dương được niêm yết công khai như sau:
BẢNG GIÁ KHÁM BỆNH | ĐƠN GIÁ |
Công khám | 34.500 |
Hội chẩn để xác định những ca bệnh phức tạp. | 200.000 |
Ngày giường bệnh Hồi sức tích cực | ĐƠN GIÁ |
Ngày bệnh nhân phải điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng, ghép tủy hoặc phải ghép tế bào gốc | 602.000 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu | 325.000 |
Ngày giường bệnh Nội khoa | |
Loại 1: Bao gồm các khoa dị ứng, hô hấp, tiêu hóa, truyền nhiễm, ung thư, huyết học, lão khoa, thần kinh, tim mạch, thận tiết niệu, nội tiết, tâm thần,... | 187.100 |
Loại 2: Bao gồm các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Tai- Mũi - Họng, khoa Da liễu, Dị ứng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ; khoa Y học dân tộc hoặc Phục hồi chức năng cho những bệnh nhân bị tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não và chấn thương sọ não. | 160.000 |
Loại 3: Khoa Y học dân tộc và khoa Phục hồi chức năng | 130.600 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng | |
Loại 1: Sau khi thực hiện các phẫu thuật loại đặc biệt; Bị bỏng từ độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể người bệnh. | 256.300 |
Loại 2: Sau khi thực hiện các phẫu thuật loại 1; Bị bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể người bệnh. | 223.800 |
Loại 3: Sau khi thực hiện các phẫu thuật loại 2; Bị bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể người bệnh. | 199.200 |
Loại 4: Sau khi thực hiện các phẫu thuật loại 3; Bị bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể người bệnh. | 170.800 |
Các kỹ thuật điều trị nhi khoa khác | ĐƠN GIÁ |
Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh | 107,000 |
Điện châm điều trị bại não | 67,300 |
Điện châm điều trị bệnh tự kỷ | 67,300 |
Xoa bóp bấm huyệt trong chữa bệnh tự kỷ | 65,500 |
Điện châm trong chữa trị chứng nói ngọng, nói lắp | 67,300 |
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | 3,040,000 |
Cắt Amidan (phẫu thuật có gây tê hoặc gây mê) | 1,648,000 |
Điều trị thoát vị rốn nghẹt bằng phẫu thuật | 3,258,000 |
Điều trị bàn chân khoèo (bằng phẫu thuật chỉnh hình) | 2,829,000 |
Phẫu thuật nội soi để nạo V.A | 2,814,000 |
Cắt bỏ bao da quy đầu nguyên nhân do dính hoặc dài | 1,242,000 |
Phẫu thuật trong chữa trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek) | 2,851,000 |
Phẫu thuật tạo hình để chữa tật dính ngón tay | 2,790,000 |
Lấy dị vật trong mũi có gây tê/ gây mê | 673,000 |
Nội soi tai mũi họng | 104,000 |
Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi để chữa trị lõm ngực bẩm sinh (VATS) | 6,799,000 |
Xoa bóp bấm huyệt trong chữa trị hội chứng tic | 65,500 |
Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | 295,000 |
Nhổ răng sữa cho bé | 37,300 |
Cắt bao quy đầu bị hẹp | 1,242,000 |
Thay máu cho trẻ sơ sinh | 587,000 |
Trang thiết bị y tế tại viện Nhi Hải Dương hiện đại, đáp ứng được các phương pháp khám chữa bệnh cho người dân.
Các bước thăm khám tại bệnh viện Nhi Hải Dương không quá phức tạp, người bệnh không phải chờ đợi quá lâu. Bệnh nhân lưu ý, khi đi khám tại bệnh viện Nhi Hải Dương cần mang theo đầy đủ giấy tờ cá nhân, Bảo hiểm Y tế và sổ khám bệnh (nếu có).
Tại bệnh viện Nhi Hải Dương, bảng chi phí khám, giá dịch vụ kỹ thuật có nhiều mức giá khác nhau. Tùy thuộc vào tình trạng của bệnh nhân và phương pháp được chỉ định điều trị. Bệnh nhân có thể liên hệ tới bệnh viện Nhi Hải Dương qua số điện thoại 02203710700 để được tư vấn và biết chính xác về giá dịch vụ phù hợp.
Nguồn thông tin: Website bệnh viện nhi Hải Dương
>> Tham khảo: Bảng giá bệnh viện nhi Thái Bình mới nhất