Tham khảo bảng giá dịch vụ Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình giúp bệnh nhân có thể dễ dàng ước tính số tiền cần phải chuẩn bị khi đi viện.
Hiện tại, bảng giá dịch vụ Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình được niêm yết công khai theo quy định.
Tên dịch vụ | Đơn giá |
Khám SK (sức khỏe) cho người lao động trong nước | 160.000 đồng |
Khám SK lao động đi nước ngoài. | 450.000 đồng |
Khám theo yêu cầu | 200.000 đồng |
Khám theo khoa | 38.700 đồng |
Tên dịch vụ | Đơn giá |
Giường Nội khoa | 171.400 - 226.500 đồng |
Giường Ngoại khoa | 216.500 - 303.800 đồng |
Giường Hồi sức cấp cứu | 427.000 - 705.000 đồng |
Giường YHCT(y học cổ truyền) ban ngày | 51.420 đồng |
Hỗ trợ chăm sóc tự nguyện | 200.000 - 500.000 đồng |
Tên dịch vụ | Đơn giá (đồng) |
Siêu âm tuyến vú 2 bên, ổ bụng, màng phổi, hạch vùng cổ, khớp, tinh hoàn, bẹn bìu, tuyến giáp, tiết niệu, nhãn cầu, | 43.900 |
SA (siêu âm) nội mạch | 1.998.000 |
SA Doppler xuyên sọ | 222.000 |
SA tim 3D/4D | 457.000 |
SA tim gắng sức | 587.000 |
SA 3D/4D trực tràng | 181.000 |
SA Doppler mạch máu, Doppler tim | 222.000 |
SA tim qua thực quản; SA tim, màng tim qua thực quản | 805.000 |
SA nội soi | 1.164.000 |
SA tim cản âm | 257.000 |
SA tiền liệt tuyến qua trực tràng | 181.000 |
NS (nội soi) tai mũi họng | 40.000 |
NS siêu âm đường tiêu hóa trên | 1.164.000 |
NS trực tràng ống mềm cấp cứu | 189.000 |
NS siêu âm trực tràng | 1.164.000 |
NS hạ họng ống mềm hoặc ống cứng chẩn đoán gây tê | 290.000 |
NS thanh quản ống cứng hoặc ống mềm chẩn đoán gây tê | 508.000 |
NS hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê | 513.000 |
NS phế quản ống mềm sinh thiết u gây tê | 1.133.000 |
NS can thiệp – gắp giun, dị vật ống tiêu hóa | 1.696.000 |
NS can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm vi khuẩn H.Pylori | 294.000 |
NS ổ bụng có sinh thiết | 982.000 |
NS can thiệp – cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp | 1.696.000 |
NS đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | 305.000 |
NS siêu âm dẫn lưu nang tụy | 2.897.000 |
NS thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết | 433.000 |
NS màng phổi sinh thiết | 5.788.000 |
NS trực tràng ống mềm có sinh thiết | 291.000 |
NS đại tràng sigma không sinh thiết | 305.000 |
NS thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi | 580.000 |
NS phế quản dưới gây mê có sinh thiết | 1.761.000 |
Tên dịch vụ | Đơn giá (đồng) |
Thay băng | 57,600 |
Nắn và bó bột gãy 1/3 trên 2 xương cẳng tay có gây mê | 335,000 |
Tiêm nội nhãn | 220,000 |
Bít lỗ thông liên nhĩ hoặc liên thất hoặc ống động mạch | 6,816,000 |
Nắn và bó bột trật khớp vai có gây mê | 319,000 |
Thông tim chẩn đoán (Dưới hướng dẫn của DSA) | 5,916,000 |
Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của SA | 125,000 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1,751,000 |
Sinh thiết gai rau | 1,149,000 |
Thủ thuật xoắn polyp cổ tử cung và âm đạo | 388,000 |
SA can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng | 558,000 |
Chích áp xe vú | 219,000 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp | 110,000 |
Hút dịch khớp vai | 114,000 |
Vá nhĩ đơn thuần | 3,720,000 |
Dẫn lưu đài bể thận qua da. | 917,000 |
NS dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu | 728,000 |
Chích áp xe quanh Amidan có gây mê | 729,000 |
NS trực tràng-hậu môn thắt trĩ | 243,000 |
Phẫu thuật NS viêm phúc mạc do viêm ruột thừa | 2,896,000 |
Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ | 17,144,000 |
Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi và lõm | 6,686,000 |
Giảm đau sau phẫu thuật | 3,000,000 |
Tán sỏi thận qua da | 2,167,000 |
Nạo vét hạch cổ | 3,817,000 |
Phẫu thuật cắt thuỳ giáp | 4,166,000 |
Phẫu thuật sa niệu đạo nữ | 4,151,000 |
Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | 295,000 |
Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ | 2,562,000 |
Cắt u thành âm đạo | 2,048,000 |
Tên dịch vụ | Đơn giá (đồng) |
Ghi điện cơ cấp cứu | 128.000 |
Tế bào học đờm | 159.000 |
Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp | 258.000 |
Chụp X-QUANG | 18.900 - 609.000 |
Chụp MRI | 1.311.000 - 2.214.000 |
Chụp CT-SCANER | 522.000 - 1.900.000 |
Chụp động mạch vành | 5.916.000 |
Nội soi | 189.000 - 2.897.000 |
Điện tâm đồ | 32.800 - 201.000 |
Điện não đồ | 64.300 |
Đo loãng xương | 82.300 - 141.000 |
Xét nghiệm tiểu đường thai kỳ | 160.000 |
Tổng phân tích TBM ngoại vi (laser) | 46.200 |
HBsAg (test nhanh) | 53.600 |
HBsAg (ELISA) | 74.700 |
Ký sinh trùng sốt rét trong máu | 36.900 |
HIV Ag/Ab (ELISA) | 126.000 |
Định lượng G6PD | 80.800 |
Rotavirus test nhanh | 172.000 |
Dengue NS1Ag test nhanh | 130.000 |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc | 814.000 |
HBV genotype giải trình tự gen; Chlamydia giải trình tự gen | 2.624.000 |
Rubella virus giải trình tự gene | 2.624.000 |
HPV genotype giải trình tự gene | 2.624.000 |
Vi nấm nhuộm soi | 41.700 |
Chlamydia PCR | 464.000 |
Amip Ab miễn dịch bán tự động | 298.000 |
Xét nghiệm PCR Rubella | 734.000 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình là bệnh viện hạng I, có nhiệm vụ khám, chữa bệnh đa khoa tuyến tỉnh. Trải qua quá trình xây dựng và phát triển, Bệnh viện đa khoa Thái Bình là địa chỉ uy tín cho người dân trong khu vực và các tỉnh lân cận thăm khám.
Thông tin liên hệ Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình:
Giờ làm việc Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình:
Các vị trí trong ban lãnh đạo Bệnh viện Đa khoa Thái Bình:
Trên đây là Bảng giá dịch vụ Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình và các thông tin liên quan mà bệnh nhân cần biết. Hy vọng những thông tin này giúp bạn và người thân chuẩn bị tốt tài chính trước khi thăm khám và điều trị bệnh.
Nguồn thông tin về Bảng giá dịch vụ Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình được tham khảo từ website bệnh viện.
>> XEM THÊM: