Bệnh viện phổi Nam Định là địa chỉ khám và chữa trị các bệnh liên quan đến hô hấp uy tín. Bảng giá Bệnh viện phổi tỉnh Nam Định được niêm yết công khai theo thông tư của Bộ Y tế.
Dưới đây là bảng giá dịch vụ Bệnh viện phổi Nam Định cho người bệnh tham khảo:
Tên dịch vụ | Đơn giá (đồng) |
Giá khám bệnh tại bệnh viện Phổi Nam Định | 34.500 |
Giá ngày giường bệnh | 187.100 - 325.000 |
Siêu âm | 42.100 |
Thở máy (01 ngày) | 559.000 |
Thông tiểu | 90.100 |
Chọc dò tủy sống | 107.000 |
Đặt sonde dạ dày | 90.100 |
Rửa dạ dày | 119.000 |
Chọc dò màng bụng, màng phổi | 137.000 |
Điện tâm đồ | 32.000 |
Khí máu | 215.000 |
Chọc dò màng tim | 247.000 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 479.000 |
Cắt chỉ | 32.900 |
Hút đờm | 11.100 |
Đặt nội khí quản | 568.000 |
Truyền tĩnh mạch | 21.400 |
Mở khí quản | 719.000 |
Thay băng | 57.600 |
Đặt catheter ™ (tĩnh mạch) trung tâm 1 nòng | 653.000 |
Vật lý trị liệu hô hấp | 30.100 |
Khí dung | 20.400 |
Bơm rửa khoang màng phổi | 216.000 |
Chọc hút khí màng phổi | 143.000 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 596.000 |
Bơm rửa khoang màng phổi | 216.000 |
Chọc hút khí màng phổi | 143.000 |
Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc gây dính bằng hóa chất | 196.000 |
Nội soi, sinh thiết màng phổi | 5.788.000 |
Đo chức năng hô hấp | 126.000 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 137.000 |
Dẫn lưu màng phổi, ap-xe phổi dưới hướng dẫn của phương pháp siêu âm | 678.000 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi cho người bệnh bị ngộ độc cấp tính | 885.000 |
Thay canuyn mở khí quản | 247.000 |
chọc hút hạch hoặc u | 110.000 |
Hút dịch khớp | 114.000 |
Phẫu thuật nạo vét hạch | 3.817.000 |
Thủ thuật đặc biệt Tai Mũi Họng | 865.000 |
Tập vận động với các dụng cụ | 29.000 |
Chụp X quang | 50.200 - 97.200 |
Chụp thực quản có sử dụng thuốc cản quang đường uống | 101.000 |
Chụp dạ dày - tá tràng có sử dụng thuốc cản quang đường uống | 116.000 |
Chụp CT Scanner 32 dãy không thuốc cản quang | 522.000 |
Chụp CT Scanner 32 dãy có thuốc cản quang | 632.00 |
Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn siêu âm | 152.000 |
Máu lắng | 23.100 - 34.600 |
Xét nghiệm tế bào hạch | 48.400 |
Điện giải đồ | 29.000 |
Định lượng Triglycerid hoặc định lượng phospholipid, hay lipid toàn phần hoặc cholesterol toàn phần | 26.900 |
Tổng phân tích nước tiểu | 27.400 |
Vi khuẩn nhuộm soi | 68.000 |
HBsAg nhanh, Anti-HCV nhanh, Anti-HIV nhanh | 53.600 |
HBeAb test nhanh | 59.700 |
Xét nghiệm dịch, nhuộm và chẩn đoán TBH (tế bào học) | 159.000 |
Nếu có nhu cầu thăm khám hoặc giải đáp thắc mắc thì người bệnh có thể liên hệ tới Bệnh viện phổi Nam Định qua các hình thức sau:
Bệnh viện phổi tỉnh Nam Định làm việc vào khung giờ:
Lưu ý: Khi đến Bệnh viện phổi tỉnh Nam Định khám, bệnh nhân nhớ mang theo những giấy tờ liên quan như thẻ Bảo hiểm Y tế, sổ khám bệnh, giấy chuyển viện (nếu có)...
Trên đây là thông tin hữu ích về bảng giá dịch vụ tại Bệnh viện Phổi tỉnh Nam Định. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp người bệnh chuẩn bị tốt tài chính trước khi thăm khám, chữa bệnh tại viện phổi Nam Định.
Thông tin tham khảo từ website của Bệnh viện Phổi tỉnh Nam Định
>> XEM THÊM: