Giá dịch vụ ở bệnh viện Mắt - Tai mũi họng - Răng hàm mặt An Giang là vấn đề được rất nhiều người bệnh quan tâm khi muốn đến đây để khám chữa bệnh. Bên cạnh việc khám theo diện Bảo Hiểm y tế, bệnh viện Mắt - Tai mũi họng - Răng hàm mặt An Giang có kinh doanh thêm nhà thuốc bệnh viện, phòng dịch vụ và khám chữa bệnh theo yêu cầu.
Bảng giá chi tiết các dịch vụ tại bệnh viện Mắt Răng Hàm Mặt An Giang được cập nhật mới nhất cho đến hiện nay (áp dụng từ ngày 01/10/2022) như dưới đây.
Dịch vụ khám theo yêu cầu: Giá thu = giá khám bệnh theo quy định + phụ thu phí dịch vụ đăng ký khám bệnh theo yêu cầu là 50.000đ/lượt khám bệnh.
Bảng giá thủ thuật, phẫu thuật theo yêu cầu tại bệnh viện Răng hàm mặt tỉnh An Giang:
LOẠI PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT | MẮT | RĂNG HÀM MẶT | TAI MŨI HỌNG |
Phẫu thuật loại I mê | 2.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
Phẫu thuật loại I tê | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
Phẫu thuật loại II mê | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
Phẫu thuật loại II tê | 1.200.000 | 1.300.000 | 800.000 |
Phẫu thuật loại III mê | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.000.000 |
Phẫu thuật loại III tê | 1.000.000 | 1.000.000 | 800.000 |
Thủ thuật đặc biệt mê | 1.000.000 | 1.000.000 | 600.000 |
Thủ thuật đặc biệt tê | 800.000 | 800.000 | 300.000 |
Phẫu thuật loại I mê | 800.000 | 800.000 | 600.000 |
Phẫu thuật loại I tê | 500.000 | 700.000 | 150.000 |
Phẫu thuật loại II mê | 500.000 | 500.000 | 400.000 |
Phẫu thuật loại II tê | 200.000 | 300.000 | 100.000 |
Phẫu thuật loại III mê | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
Phẫu thuật loại III tê | 100.000 | 100.000 | 50.000 |
Để tham khảo thêm giá dịch vụ của từng thủ thuật chi tiết, quý bệnh nhân có thể tham khảo thêm tại đây.
Giá giường bệnh nội trú theo yêu cầu = giá giường bệnh nội trú theo quy định + giá phụ thu dịch vụ giường bệnh theo yêu cầu. Theo đó:
Cụ thể giá phòng dịch vụ ở từng khoa được liệt kê như sau:
LOẠI PHƯƠNG TIỆN | BAN NGÀY | BAN ĐÊM |
Xe đạp, xe đạp điện | 1.000đ | 1.500đ |
Xe máy | 2.000đ | 1.300đ |
Nguồn thông tin từ website bệnh viện
>> Xem thêm: